Trường đại học Semyung là một trường đại học lớn, rất uy tín và đào tạo đa ngành. Chính vì thế, trường đại học Semyung được sinh viên trong nước cũng như du học sinh quốc tế lựa chọn làm địa điểm học tập. Bài viết này, chúng tôi sẽ mang những thông tin mới nhất về trường Semyung để bạn nắm rõ hơn.
Thông tin chung trường đại học Semyung
Tọa lạc tại Jecheon thuộc tỉnh ChungcheongBuk-do (cách Seoul 150 km), trường đại học Semyung được thành lập năm 1990.
Mặc dù là một trường đại học tư thục còn mới, nhưng trường đai học Semyung đã khẳng được chất lượng giáo dục và sự uy tín của mình đối với hệ thống giáo dục tại xứ sở kim chi. Trải qua gần 30 năm hình thành và phát triển, trường đại học Semyung trở thành một trường đại học tổng hợp thực sự với chương trình đào tạo đa ngành. Phục vụ nhu cầu học tập của các bạn sinh viên trong nước cũng như du học sinh quốc tế.
Hiện nay, trường đại học Semyung có 43 chuyên ngành khác nhau được chia đều trong 8 khoa. Số du học sinh quốc tế đăng ký theo học tại trường hơn 900 (có 112 du học sinh Việt Nam) sinh viên trong tổng số hơn 12.000 sinh viên của trường.
Ngoài ra, trường chỉ cách thủ đô Seoul 90km về phía đông nam. Vì thế, nếu bạn muốn đến thủ đô Seoul chơi bạn chỉ mất khoảng 2h ngồi xe buýt hoặc 1h đi tàu điện ngầm là đến tới nơi. Đặc biệt, trường đại học Seyung có chương trình đào tạo sau đại học giúp các bạn sinh viên cũng như du học sinh có nhu cầu học lên nữa thêm thuận lợi để học tập và nghiên cứu. Cùng với đó là trang thiết bị hiện đại tiện nghi nhất và việc sở hữu 210 ha. Trường đại học Semyung trở thành điểm đến lý tưởng và là ngôi trường mơ ước tại miềm trung Hàn Quốc.
Các chuyên ngành học của trường Semyung
Là một trường đại học tổng hợp với chương trình đào tạo đa ngành. Trường đại học Semyung có rất nhiều các chuyên ngành khác nhau phục vụ nhu cầu học tập của các sinh viên trong nước cũng như du học sinh quốc tế. Các ngành học ở từng trường thành viên của đại học Semyung như sau:
Trường Nghệ thuật và Nhân văn
School of Arts & Humanities |
Trường Nghệ thuật và Nhân văn |
|
1 | School of Korean Culture and Media | Trường Văn hóa và Phương tiện Truyền thông Hàn Quốc |
1.1 | Major in Korean Language & Literature and Media | Chuyên ngành Ngôn ngữ, Văn học và Phương tiện Truyền thông Hàn Quốc |
1.2 | Major in Teaching Korean as a Foreign Language | Chuyên ngành Giảng dạy Tiếng Hàn như một Ngôn ngữ Nước ngoài |
2 | Department of Digital Contents Creation | Khoa Sáng tạo Nội dung Kỹ thuật số |
3 | School of International Language and Culture | Trường Ngôn ngữ và Văn hóa Quốc tế |
3.1 | Department of English | Khoa Tiếng Anh |
3.2 | Department of Chinese | Khoa Tiếng Trung |
3.3 | Department of Japanese | Khoa Tiếng Nhật |
4 | School of Convergence Design | Trường Thiết kế Tổng hợp |
4.1 | Major in Industrial and Visual Design | Chuyên ngành Thiết kế Công nghiệp và Thị giác |
4.2 | Major in Space and Environment Design | Chuyên ngành Thiết kế Môi trường và Không gian |
4.3 | Major in Fashion Culture Design | Chuyên ngành Thiết kế Văn hóa Thời trang |
5 | Department of Performing and Media Art | Khoa Nghệ thuật Biểu diễn và Phương tiện Truyền thông |
Trường Khoa học Xã hội
College of Social Science |
Trường Khoa học Xã hội |
|
1 |
School of Police Administration and Public Administration | Chuyên ngành Hành chính Cảnh sát và Hành chính Công |
1.1 | Major in Public Administration | Chuyên ngành Hành chính Công |
1.2 | Major in Police Administration | Chuyên ngành Hành chính Cảnh sát |
2 | Department of Law | Khoa Luật |
3 | Department of Real Estate | Khoa Bất động sản |
4 | Department of Fire and Disaster Prevention | Khoa Phòng chống Thiên tai và Hỏa hoạn |
5 | School of Global Management | Trường Quản lý Toàn cầu |
5.1 | Major in Business Administration | Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh |
5.2 | Major in Accounting | Chuyên ngành Kế toán |
5.3 | Major in International Trade | Chuyên ngành Thương mại Quốc tế |
6 | Department of Hotel and Tourism Management | Khoa Quản lý Du lịch và Khách sạn |
7 | Department of Aviation Service Management | Khoa Quản lý Dịch vụ Hàng không |
8 | Department of Advertising and Public Relations | Khoa Mối quan hệ Quảng cảo và Công chúng |
9 | Department of Social Welfare | Khoa Phúc lợi Xã hội |
Trường Kỹ thuật và Công nghệ Thông tin
College of Engineering and Information Technology |
Trường Kỹ thuật và Công nghệ Thông tin |
|
1 | Division of Natural Science | Khoa Khoa học Tự nhiên |
2 | School of Computer Science | Trường Khoa học Máy tính |
2.1 | Major in Computer Systems | Chuyên ngành Hệ thống Máy tính |
2.2 | Major in Software | Chuyên ngành Phần mềm |
3 | School of Information and Communication Sciences | Trường Khoa học Truyền thông và Thông tin |
3.1 | Network & Information Security | Bảo mật Thông tin và An ninh Mạng |
3.2 | Embedded system | Hệ thống Nhúng |
4 | Division of Engineering | Khoa Kỹ thuật |
4.1 | Department of E-commerce | Khoa Thương mại Điện tử |
4.2 | Department of Electrical Engineering | Khoa Kỹ thuật Điện |
4.3 | Department of Electronic Engineering | Khoa Kỹ thuật Điện tử |
4.4 | Department of Architectural Engineering | Khoa Kỹ thuật Kiến trúc |
4.5 | Department of Civil Engineering | Khoa Kỹ thuật Dân dụng |
4.6 | Department of Bio-Environmental Engineering | Khoa Kỹ thuật Môi trường Sinh học |
4.7 | Department of Health and Safety Engineering | Khoa Sức khỏe và An toàn Kỹ thuật |
Trường Chăm sóc Sức khỏe và Công nghệ Sinh học
College of Healthcare and Biotechnology |
Trường Chăm sóc Sức khỏe và Công nghệ Sinh học |
|
1 | Department of Clinical Laboratory Science | Khoa Khoa học Thí nghiệm Lâm sàng |
2 | Department of Occupational Therapy | Khoa Trị liệu Nghề nghiệp |
3 | School of Industrial Bio-Pharmaceutical Science | Khoa Khoa học Dược phẩm Sinh học Công nghiệp |
3.1 | Department of Bio-Medicinal Science | Khoa Khoa học Y tế Sinh học |
3.2 | Department of Industrial Pharmaceutical Science | Khoa Khoa học Dược phẩm Công nghiệp |
4 | School of Cosmetic Science and Beauty Biotechnology | Trường Khoa học Mỹ phẩm và Công nghệ Sinh học ngành Làm đẹp |
4.1 | Cosmetic Science | Khoa học Mỹ phẩm |
4.2 | Beauty Biotechnology | Công nghệ Sinh học ngành Làm đẹp |
5 | School of Food and Nutrition Science for Bio industry | Trường Khoa học Thực phẩm và Dinh dưỡng cho Ngành Công nghệ Sinh học |
4 | Food and Nutrition | Thực phẩm và Dinh dưỡng |
5 | Health Function Food | Thực phẩm Chức năng Sức khỏe |
6 | Department of Sports and Leisure | Khoa Thể thao và Giải trí
|
Trường Sư phạm
College of General Education | Trường Sư phạm |
Các trường Bậc Sau Đại học
Graduate School |
Trường Bậc Sau Đại học |
|
1 | Graduate School of General | Trường Bậc Sau Đại học Nói chung |
Graduate School of Education | Trường Bậc Sau Đại học Sư phạm | |
Graduate School of Business, Public Administration & Welfare | Trường Bậc Sau Đại học Kinh doanh, Quản trị Công và Phúc lợi | |
2 | Graduate School of Journalism | Trường Bậc Sau Đại học Báo chí |
Một số khoa Du học sinh quốc tế không được học
Department of Nursing | Khoa Điều dưỡng | |
2 | College of Korean Medicine | Trường Y học Hàn Quốc |
2.1 | Department of Pre-medical Korean Medicine | Khoa Tiền khóa Y học Hàn Quốc |
2.2 | Department of Korean Medicine | Khoa Y học Hàn Quốc |
Phí và học phí của trường Semyung
- Học phí khóa học tiếng Hàn = 4,000,000 won/năm (khoảng 80 triệu đồng VN/năm)
- Tiền ký túc xá trường yêu cầu ở 1 năm = 2,010,000 won/năm (khoảng 40 triệu VN/năm)
- Học phí các chuyên ngành thuộc lĩnh vực (Đơn vị Won)
Lĩnh vực
Đại học
Thạc sĩ
Tiến sĩ
Khoa Khoa học tự nhiên 2,155,000 2,026,000 2,473,000 Kỹ thuật 2,378,000 2,583,000 2,712,000 Y tế và Dịch vụ Y tế 2,784,000 3,479,000 3,693,000 Thể thao và Nghệ thuật 2,784,000 0 0 Học bổng của đại học Semyung
Trường đại học Semyung dành nhiều suất học bổng ưu đãi cho du học sinh quốc tế có thành tích cao cụ thể như sau:
Học bổng kỳ học đầu tiên
– Mức giá trị học bổng: Giảm 30% học phí kỳ học tiếng đầu tiên.
– Điều kiện: Là sinh viên quốc tế đăng ký học khóa tiếng tại trường và chuyển lên học chuyên ngành tại trường (Không chuyển trường).Học bổng khóa tiếng
– Mức giá trị: Giảm 100% phí ký túc xá, được cấp ăn miễn phí 40 bữa/ tháng và được miễn phí tham gia bảo hiểm thương tật.
– Điều kiện: Sinh viên quốc tế có chứng chỉ Topik 4 trở lên.Trên đây, là những thông tin mới nhất về ngôi trường uy tín nhất miền trung Hàn Quốc. Hy vọng, đây sẽ là những thông tin hữu ích giúp bạn có thêm sự hiểu biết về ngôi trường này. Nhờ vậy, bạn sẽ yên tâm hơn khi lựa chọn trường đại học Semyung làm địa điểm để đi du học Hàn Quốc.
* Để được tư vấn thêm về du học Hàn bạn hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết hơn nhé.
Công ty CP HT KD VIỆT NHẬT - Tư vấn du học VJBC
Địa chỉ: 301 Lĩnh Nam - Vĩnh Hưng - Hoàng Mai - Hà Nội.
Tel : 04.3646.2205 Hotline: 0904.86.1010 / 0977.11.010
Hoặc: 093.886.1010/ 0913.532.902
Website: vjbc.com.vn
Email: hp2009.vjbc@gmail.com